相望 xiāng wàng
volume volume

Từ hán việt: 【tướng vọng】

Đọc nhanh: 相望 (tướng vọng). Ý nghĩa là: đối mặt với nhau, nhìn nhau.

Ý Nghĩa của "相望" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

相望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đối mặt với nhau

to face each other

✪ 2. nhìn nhau

to look at one another

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相望

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn 绿油油 lǜyóuyóu de 庄稼 zhuāngjia wàng 不到 búdào 边际 biānjì

    - một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ

  • volume volume

    - 一脉相传 yīmàixiāngchuán

    - nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.

  • volume volume

    - 一望无垠 yíwàngwúyín

    - mênh mông bát ngát.

  • volume volume

    - 项背相望 xiàngbèixiāngwàng ( 行进 xíngjìn de rén 连续不断 liánxùbùduàn )

    - dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相信 xiāngxìn 希望 xīwàng 可以 kěyǐ 改变 gǎibiàn 世界 shìjiè

    - Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.

  • volume volume

    - 呵呵 hēhē bié 指望 zhǐwàng 相信 xiāngxìn

    - Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.

  • volume volume

    - 说起 shuōqǐ 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó 相信 xiāngxìn 羊肉 yángròu 泡馍 pàomó shì 很多 hěnduō rén de zuì ài

    - Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.

  • volume volume

    - 盛名之下 shèngmíngzhīxià 其实难副 qíshínánfù ( 名望 míngwàng 很大 hěndà de rén 实际 shíjì 难以 nányǐ 相称 xiāngchèn )

    - hữu danh vô thực.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao