Đọc nhanh: 相望 (tướng vọng). Ý nghĩa là: đối mặt với nhau, nhìn nhau.
相望 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đối mặt với nhau
to face each other
✪ 2. nhìn nhau
to look at one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相望
- 一片 绿油油 的 庄稼 , 望 不到 边际
- một vùng hoa màu xanh mượt mà, nhìn không thấy đâu là bến bờ
- 一脉相传
- nối tiếp nhau mà truyền lại; tương truyền một mạch.
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 项背相望 ( 行进 的 人 连续不断 )
- dòng người ra vào không ngớt (người này nhìn bóng lưng người kia).
- 他们 相信 , 希望 可以 改变 世界
- Họ tin rằng niềm hy vọng có thể thay đổi thế giới.
- 呵呵 , 别 指望 我 相信
- Hê hê, đừng mong tôi tin bạn.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 盛名之下 , 其实难副 ( 名望 很大 的 人 , 其 实际 难以 相称 )
- hữu danh vô thực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
望›
相›