Đọc nhanh: 有学问 (hữu học vấn). Ý nghĩa là: uyên bác, nắm được tin tức, đã học. Ví dụ : - 别看种菜没啥,其实大有学问。 Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
有学问 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. uyên bác
erudite
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
✪ 2. nắm được tin tức
informed
✪ 3. đã học
learned
✪ 4. bác học
scholarly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有学问
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 学生 们 答对 了 所有 的 问题
- Các học sinh đã trả lời đúng tất cả các câu hỏi.
- 这些 问题 都 跟 哲学 有关
- vấn đề này có liên quan đến Triết học.
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
- 他 在 学问 上 很 有 造诣
- Anh ấy có thành tựu cao trong học vấn.
- 他 是 一位 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
有›
问›