Đọc nhanh: 做学问 (tố học vấn). Ý nghĩa là: nghiên cứu học vấn.
做学问 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu học vấn
钻研学问
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 做学问
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 为了 提高 教学质量 , 教师 开课 要 做 充分 的 准备
- để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 他 在 各个领域 都 有 学问
- Anh ấy có học vấn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
- 他 在 学习 , 与此同时 , 我 在 做饭
- Anh ấy đang học, trong khi đó, tôi đang nấu ăn.
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
做›
学›
问›