Đọc nhanh: 学识 (học thức). Ý nghĩa là: học thức, chữ nghĩa. Ví dụ : - 学识渊深 học thức uyên thâm. - 学识谫陋。 học thức nông cạn.. - 立地书橱(比喻学识渊博的人)。 tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
学识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học thức
学术上的知识和修养
- 学识 渊深
- học thức uyên thâm
- 学识 谫 陋
- học thức nông cạn.
- 立地书橱 ( 比喻 学识渊博 的 人 )
- tủ sách đứng (ví với người có kiến thức uyên bác).
- 学识 深湛
- học thức uyên thâm.
- 李先生 学识渊博 , 加人一等
- Ông Lý học vấn uyên bác, hơn người một bậc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. chữ nghĩa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学识
- 他 利用 工余 时间 学习 文化 知识
- anh ấy tranh thủ thời gian ngoài giờ làm việc để học văn hoá.
- 他 不断 地 学习 新 知识
- Anh ấy liên tục học hỏi kiến thức mới.
- 他 的 学识 淹通
- Kiến thức của anh ấy sâu rộng.
- 图画 教学 是 通过 形象 来 发展 儿童 认识 事物 的 能力
- dạy học bằng tranh vẽ là thông qua hình ảnh để phát triển năng lực nhận thức sự vật của trẻ em.
- 史学 知识 十分 丰富
- Kiến thức môn lịch sử rất phong phú.
- 学习 的 目的 是 获取 知识
- Mục đích việc học là tiếp thu kiến thức.
- 他 一天 都 在 学习 新 知识
- Anh ấy học kiến thức mới suốt cả ngày.
- 在 数学课 上 , 我们 学习 了 有关 直角 的 知识
- Trong lớp toán, chúng ta đã học những kiến thức về góc vuông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
识›