Đọc nhanh: 边学边问,才有学问 (biên học biên vấn tài hữu học vấn). Ý nghĩa là: vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn.
边学边问,才有学问 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa học vừa vấn (hỏi); mới có học vấn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边学边问,才有学问
- 做学问 要 老老实实 , 不能 有 半点 虚假
- Công tác giáo dục phải thành thật, không thể có sự giả dối
- 学校 的 北边 有 公园
- Phía bắc trường có một công viên.
- 他 学问 博大精深 颇为 大家 所 敬佩
- Kiến thức của ông ấy rất sâu rộng , được mọi người ngưỡng mộ.
- 只有 学好 功课 , 才 对得起 老师
- chỉ cần học tốt bài học, mới xứng đáng với thầy cô.
- 别看 种菜 没 啥 , 其实 大有 学问
- Không quan trọng nhìn thấy việc trồng rau không có gì đặc biệt, nhưng thực tế nó có rất nhiều kiến thức.
- 她 对 古代 历史 有 很 深 的 学问
- Cô ấy có học vấn sâu rộng về lịch sử cổ đại.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 他 是 个 有 学问 的 人
- Anh ấy là một người có học vấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
学›
才›
有›
边›
问›