沧海 cānghǎi
volume volume

Từ hán việt: 【thương hải】

Đọc nhanh: 沧海 (thương hải). Ý nghĩa là: biển cả; biển biếc; biển xanh; biển thẳm; thương hải. Ví dụ : - 沧海横流。 thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn. - 沧海遗珠(比喻遗漏了的人才)。 nhân tài ngày bị mai một

Ý Nghĩa của "沧海" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沧海 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biển cả; biển biếc; biển xanh; biển thẳm; thương hải

大海(因水深而呈青绿色)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • volume volume

    - 沧海遗珠 cānghǎiyízhū ( 比喻 bǐyù 遗漏 yílòu le de 人才 réncái )

    - nhân tài ngày bị mai một

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沧海

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 属于 shǔyú 滨海 bīnhǎi 地区 dìqū

    - Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.

  • volume volume

    - 沧海横流 cānghǎihéngliú

    - thiên hạ đại loạn; nước biển xanh chảy khắp nơi; xã hội như biển tràn, ở đâu cũng không yên ổn

  • volume volume

    - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • volume volume

    - 投诸 tóuzhū 沧海 cānghǎi 踪迹 zōngjì

    - Ném vào biển lớn không dấu vết.

  • volume volume

    - 沧海遗珠 cānghǎiyízhū ( 比喻 bǐyù 遗漏 yílòu le de 人才 réncái )

    - nhân tài ngày bị mai một

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi dào 天津 tiānjīn 水道 shuǐdào 走要 zǒuyào 两天 liǎngtiān

    - Thượng Hải đến Thiên Tân đi đường thuỷ phải mất hai ngày.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi chéng 非常 fēicháng de 繁华 fánhuá

    - Thành phố Thượng Hải rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 一片 yīpiàn hǎi 展现 zhǎnxiàn zài 眼前 yǎnqián

    - Một vùng biển hiện ra trước mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Cāng
    • Âm hán việt: Thương
    • Nét bút:丶丶一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOSU (水人尸山)
    • Bảng mã:U+6CA7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Hǎi
    • Âm hán việt: Hải
    • Nét bút:丶丶一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOWY (水人田卜)
    • Bảng mã:U+6D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao