Đọc nhanh: 学习互相组 (học tập hỗ tướng tổ). Ý nghĩa là: tổ học tập.
学习互相组 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổ học tập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学习互相组
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 我们 应 相互 学习
- Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
- 我来 相 你 学习
- Tôi đến hỗ trợ bạn học tập.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
互›
学›
相›
组›