Đọc nhanh: 互相学习 (hỗ tướng học tập). Ý nghĩa là: học tập lẫn nhau. Ví dụ : - 我们决定互相学习,互惠互利。 Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.. - 每个人都有长处,所以应该互相学习。 Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
互相学习 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học tập lẫn nhau
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 互相学习
- 他 通过 互联网 学习 编程
- Anh ấy học lập trình thông qua internet.
- 大家 各有 长处 , 各有 短处 , 应该 取长补短 , 互相学习
- người ta ai cũng có điểm mạnh, điểm yếu, nên lấy ưu bù khuyết, học tập lẫn nhau.
- 每个 人 都 有 长处 , 所以 应该 互相学习
- Mỗi người đều có ưu điểm riêng, vì vậy cần cùng nhau học tập.
- 我们 应 相互 学习
- Chúng ta nên học hỏi lẫn nhau.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 我们 决定 互相学习 , 互惠互利
- Chúng tôi quyết định cùng nhau học tập, cùng nhau có lợi.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
- 同学们 在 学习 上 相互竞争
- Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
习›
互›
学›
相›