Đọc nhanh: 物伤其类 (vật thương kì loại). Ý nghĩa là: một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; lá lành đùm lá rách; con vật đau lòng khi đồng loại bị nạn, thương xót đồng loại.
物伤其类 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ; lá lành đùm lá rách; con vật đau lòng khi đồng loại bị nạn, thương xót đồng loại
物伤其类,拼音,汉语成语,意思是指见到同类死亡,联想到自己将来的下场而感到悲伤;比喻见到情况与自己相似的人的遭遇而伤感。出自《三国演义》。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 物伤其类
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 兔死狐悲 , 物伤其类
- thỏ chết cáo thương, giống vật còn biết thương đồng loại.
- 其余 类推
- các cái khác cứ thế mà tính ra.
- 哲人其萎 , 大家 很 悲伤
- Nhà hiền triết đã qua đời, mọi người rất đau buồn.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 人尽其才 , 物尽其用
- sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
其›
物›
类›