Đọc nhanh: 存活 (tồn hoạt). Ý nghĩa là: Sự sống còn, để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng). Ví dụ : - 这只是我在努力存活 Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
存活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Sự sống còn
survival
✪ 2. để tồn tại (một tai nạn nghiêm trọng)
to survive (a serious accident)
- 这 只是 我 在 努力 存活
- Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存活
- 您 存活期 的 还是 定期 的
- Ông gởi có kỳ hạn hay không kỳ hạn?
- 霜降 危及 新 作物 的 存活
- Sương giá đe dọa sự sống còn của cây trồng mới.
- 活期储蓄 存折
- sổ tiết kiệm hiện hành.
- 蠕虫 在 腌 黄瓜汁 里 无法 存活
- Sâu không thể tồn tại trong nước dưa chua.
- 活动 设备 易于 运输 存储
- Thiết bị linh hoạt dễ vận chuyển và lưu trữ.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 这笔 存款 是 活期 的
- Khoản tiền gửi này không kỳ hạn.
- 这 只是 我 在 努力 存活
- Điều này chỉ đơn giản là về việc tôi đang cố gắng để tồn tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
活›