Đọc nhanh: 生活 (sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sống; cuộc sống, mức sống; đời sống, việc; công việc. Ví dụ : - 我不想过这种生活。 Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.. - 那段生活让我终生难忘。 Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.. - 政府改善人民的生活。 Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
生活 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đời sống; cuộc sống
人或生物为了生存和发展而进行的各种活动
- 我 不想 过 这种 生活
- Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.
- 那段 生活 让 我 终生 难忘
- Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.
✪ 2. mức sống; đời sống
衣、食、住、行等方面的情况
- 政府 改善 人民 的 生活
- Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.
- 他 的 生活 水平 提高 了 很多
- Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.
✪ 3. việc; công việc
活儿 (主要指工业、农业、手工业方面的)
- 他 每天 都 忙 着 做 生活
- Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.
- 她 的 生活 很 忙
- Cô ấy rất bận rộn với công việc.
生活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sinh hoạt; sinh sống
进行各种活动
- 企鹅 生活 在 南极
- Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.
- 我们 和 父母 生活 在 不同 时代
- Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.
✪ 2. sinh tồn; tồn tại
生存
- 如果 没有 水 , 人类 无法 生活
- Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.
- 我家 人靠 爸爸 的 工资 生活
- Nhà của tôi sống dựa vào lương của bố.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生活
✪ 1. 生活 + Danh từ(费/质量/水平/条件)
- 这里 的 生活 水平 很 高
- Mức sống ở đây rất cao.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
✪ 2. Định ngữ (Ai đó/家庭/婚姻...) (+的) + 生活
"生活" đóng vai trò làm trung tâm ngữ
- 我们 的 生活 很 幸福
- Cuộc sống của chúng tôi rất hạnh phúc.
- 我 准备 开始 大学 生活 了
- Tôi chuẩn bị bắt đầu cuộc sống đại học rồi.
✪ 3. A + 和 + B + 生活 + 在 + 一起
A sống chung với B
- 他 和 父母 生活 在 一起
- Anh ta sống chung với bố mẹ.
- 我 喜欢 和 女朋友 生活 在 一起
- Tôi thích sống chung với bạn gái.
✪ 4. 生活 + 下去/下来
dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng
- 我们 必须 努力 生活 下去
- Chúng ta phải cố gắng sống tiếp.
- 如果 没有 钱 , 很难 生活 下去
- Nếu không có tiền, rất khó sống tiếp.
So sánh, Phân biệt 生活 với từ khác
✪ 1. 生涯 vs 生活
Giống:
- Đều mang nghĩa "cuộc sống, cuộc đời".
Khác:
- "生涯" chỉ cuộc sống tham gia vào một hoạt động hoặc nghề nghiệp nhất định, chỉ có thể được sử dụng cho con người.
"生活" đề cập đến các tình hình, điều kiện, quần áo, thức ăn, nhà ở và phương tiện đi lại.
- "生涯" không thể làm động từ.
"生活" có thể dùng như một động từ.
- "生涯" phạm vi sử dụng hẹp.
"生活" phạm vi rộng và linh hoạt hơn.
- "生涯" chỉ dùng trong văn viết.
"生活" không có giới hạn này.
✪ 2. 日子 vs 生活
- "日子" có nghĩa là "thời gian", nhưng "生活" không có nghĩa như vậy.
- "生活" còn là một động từ và "日子" không có cách dùng của động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 东北虎 保护区 只 让 老虎 和 它们 的 猎物 生活
- khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 一些 老区 生活 细节 的 穿插 , 使 这个 剧 的 主题 更加 鲜明
- xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 乡村 生活 确实 让 人 愉快
- Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
生›