生活 shēnghuó
volume volume

Từ hán việt: 【sinh hoạt】

Đọc nhanh: 生活 (sinh hoạt). Ý nghĩa là: đời sống; cuộc sống, mức sống; đời sống, việc; công việc. Ví dụ : - 我不想过这种生活。 Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.. - 那段生活让我终生难忘。 Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.. - 政府改善人民的生活。 Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.

Ý Nghĩa của "生活" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

生活 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đời sống; cuộc sống

人或生物为了生存和发展而进行的各种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不想 bùxiǎng guò 这种 zhèzhǒng 生活 shēnghuó

    - Tôi không muốn trải qua cuộc sống này.

  • volume volume

    - 那段 nàduàn 生活 shēnghuó ràng 终生 zhōngshēng 难忘 nánwàng

    - Cuộc sống đó khiến tôi cả đời không quên.

✪ 2. mức sống; đời sống

衣、食、住、行等方面的情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 改善 gǎishàn 人民 rénmín de 生活 shēnghuó

    - Chính phủ cải thiện đời sống của nhân dân.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng 提高 tígāo le 很多 hěnduō

    - Mức sống của anh ấy đã nâng cao rất nhiều.

✪ 3. việc; công việc

活儿 (主要指工业、农业、手工业方面的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu máng zhe zuò 生活 shēnghuó

    - Anh ấy mỗi ngày đều bận làm việc.

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó hěn máng

    - Cô ấy rất bận rộn với công việc.

生活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sinh hoạt; sinh sống

进行各种活动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 企鹅 qǐé 生活 shēnghuó zài 南极 nánjí

    - Chim cánh cụt sinh sống ở Nam Cực.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 不同 bùtóng 时代 shídài

    - Chúng ta và cha mẹ sống ở những thời đại khác nhau.

✪ 2. sinh tồn; tồn tại

生存

Ví dụ:
  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu shuǐ 人类 rénlèi 无法 wúfǎ 生活 shēnghuó

    - Nếu không có nước, con người không thể tồn tại.

  • volume volume

    - 我家 wǒjiā 人靠 rénkào 爸爸 bàba de 工资 gōngzī 生活 shēnghuó

    - Nhà của tôi sống dựa vào lương của bố.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 生活

✪ 1. 生活 + Danh từ(费/质量/水平/条件)

Ví dụ:
  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 生活 shēnghuó 水平 shuǐpíng hěn gāo

    - Mức sống ở đây rất cao.

  • volume

    - 需要 xūyào 多少 duōshǎo 生活费 shēnghuófèi

    - Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?

✪ 2. Định ngữ (Ai đó/家庭/婚姻...) (+的) + 生活

"生活" đóng vai trò làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen de 生活 shēnghuó hěn 幸福 xìngfú

    - Cuộc sống của chúng tôi rất hạnh phúc.

  • volume

    - 准备 zhǔnbèi 开始 kāishǐ 大学 dàxué 生活 shēnghuó le

    - Tôi chuẩn bị bắt đầu cuộc sống đại học rồi.

✪ 3. A + 和 + B + 生活 + 在 + 一起

A sống chung với B

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Anh ta sống chung với bố mẹ.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan 女朋友 nǚpéngyou 生活 shēnghuó zài 一起 yìqǐ

    - Tôi thích sống chung với bạn gái.

✪ 4. 生活 + 下去/下来

dạng mở rộng của bổ ngữ xu hướng

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 努力 nǔlì 生活 shēnghuó 下去 xiàqù

    - Chúng ta phải cố gắng sống tiếp.

  • volume

    - 如果 rúguǒ 没有 méiyǒu qián 很难 hěnnán 生活 shēnghuó 下去 xiàqù

    - Nếu không có tiền, rất khó sống tiếp.

So sánh, Phân biệt 生活 với từ khác

✪ 1. 生涯 vs 生活

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa "cuộc sống, cuộc đời".
Khác:
- "生涯" chỉ cuộc sống tham gia vào một hoạt động hoặc nghề nghiệp nhất định, chỉ có thể được sử dụng cho con người.
"生活" đề cập đến các tình hình, điều kiện, quần áo, thức ăn, nhà ở và phương tiện đi lại.
- "生涯" không thể làm động từ.
"生活" có thể dùng như một động từ.
- "生涯" phạm vi sử dụng hẹp.
"生活" phạm vi rộng và linh hoạt hơn.
- "生涯" chỉ dùng trong văn viết.
"生活" không có giới hạn này.

✪ 2. 日子 vs 生活

Giải thích:

- "日子" có nghĩa là "thời gian", nhưng "生活" không có nghĩa như vậy.
- "生活" còn là một động từ và "日子" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生活

  • volume volume

    - xià 农村 nóngcūn 体验生活 tǐyànshēnghuó

    - Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.

  • volume volume

    - 东北虎 dōngběihǔ 保护区 bǎohùqū zhǐ ràng 老虎 lǎohǔ 它们 tāmen de 猎物 lièwù 生活 shēnghuó

    - khu vực bảo tồn loài hổ Đông Bắc chỉ giành cho hổ và các loài thú săn sinh sống.

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 老区 lǎoōu 生活 shēnghuó 细节 xìjié de 穿插 chuānchā 使 shǐ 这个 zhègè de 主题 zhǔtí 更加 gèngjiā 鲜明 xiānmíng

    - xen vào một số tình tiết phụ nói về cuộc sống ở nơi cũ, sẽ làm cho chủ đề vở kịch thêm rõ ràng.

  • volume volume

    - 一家 yījiā de 生活 shēnghuó yóu 支撑 zhīchēng

    - Cả gia đình do anh ấy chèo chống.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 生活 shēnghuó 确实 quèshí ràng rén 愉快 yúkuài

    - Cuộc sống ở nông thôn thật sự làm người ta vui vẻ.

  • volume volume

    - 为了 wèile xiǎng yǒu 更好 gènghǎo de 生活 shēnghuó 拼命 pīnmìng 连班 liánbān 身体 shēntǐ 越来越 yuèláiyuè ruò

    - Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Guō , Huó
    • Âm hán việt: Hoạt , Quạt
    • Nét bút:丶丶一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHJR (水竹十口)
    • Bảng mã:U+6D3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao