Đọc nhanh: 字典 (tự điển). Ý nghĩa là: tự điển. Ví dụ : - 字典是学习的好工具。 Tự điển là công cụ học tập tốt.. - 我有一本新字典。 Tôi có một cuốn tự điển mới.. - 他经常使用字典。 Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
字典 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự điển
以字为单位,按一定次序排列,每个字注上读音、意义和用法的工具书
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字典
- 这本 字典 的 新 版本 还 未 通行
- Phiên bản mới của từ điển này chưa được sử dụng rộng rãi.
- 在 汉字 字典 中 查找 不 认识 的 汉字
- Tra từ tiếng Hán không biết trong từ điển Hán tự.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 编成 一本 字典 是 一个 缓慢 的 过程
- Tạo thành một cuốn từ điển là một quá trình chậm chạp.
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 我 习惯 用 字典 来 预习 生词
- Tôi có thói quen dùng từ điển để chuẩn bị từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
字›