Đọc nhanh: 字调 (tự điệu). Ý nghĩa là: thanh điệu.
字调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thanh điệu
字音的高低升降也叫声调
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字调
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 囧 是 中国 的 古 汉字
- "Quýnh" là một chữ Hán cổ.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
- 这个 字读 去 声音 调
- Từ này được phát âm theo thanh tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
字›
调›