Đọc nhanh: 字典形 (tự điển hình). Ý nghĩa là: thể từ điển trong tiếng Nhật.
字典形 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể từ điển trong tiếng Nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 字典形
- 我 有 一本 新 字典
- Tôi có một cuốn tự điển mới.
- 在 你 的 字典 中 没有 尴尬 的 吗 ?
- Trong cái từ điển của bạn không có từ xấu hổ à?
- 他 把 犄角 旮旯 的 词 从 他 的 字典 中 删去
- Anh ta bỏ bớt mấy từ ít dùng đến ra khỏi từ điển của mình
- 你 有 这本 字典 吗 ?
- Bạn có cuốn từ điển này không?
- 他 经常 使用 字典
- Anh ấy thường xuyên sử dụng tự điển.
- 复合 构词法 将 单个 字 组成 复合词 的 形式
- Phương pháp tạo từ ghép sử dụng các chữ cái riêng lẻ để tạo thành từ ghép.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 字典 是 学习 的 好 工具
- Tự điển là công cụ học tập tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
字›
形›