Đọc nhanh: 娇小玲珑 (kiều tiểu linh lung). Ý nghĩa là: xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu.
娇小玲珑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xinh xắn lanh lợi; lanh lợi đáng yêu
小巧灵活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇小玲珑
- 八面玲珑
- rộng rãi sáng sủa; cư xử khéo léo.
- 小巧玲珑
- lung linh xinh xắn.
- 小巧玲珑
- xinh xẻo tinh vi.
- 娇小玲珑
- nhỏ nhắn nhanh nhẹn.
- 这个 首饰 看起来 很 玲珑
- Món trang sức này trông rất lóng lánh
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 其他 几本 留给 小玲
- Những cuốn khác để lại cho Tiểu Linh.
- 小 明 撒娇 地 抱 着 我
- Tiểu Minh nũng nịu ôm lấy tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
娇›
⺌›
⺍›
小›
玲›
珑›