Đọc nhanh: 婚纱摄影 (hôn sa nhiếp ảnh). Ý nghĩa là: ảnh cưới (thực hiện trong studio, kit và caboodle do studio chăm sóc).
婚纱摄影 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảnh cưới (thực hiện trong studio, kit và caboodle do studio chăm sóc)
wedding photos (done in studio, kit and caboodle taken care of by the studio)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚纱摄影
- 外遇 影响 婚姻 幸福
- Ngoại tình ảnh hưởng đến hạnh phúc hôn nhân.
- 他 在 报社 做 摄影记者
- Cậu ta làm phóng viên ảnh cho tòa soạn báo.
- 她 喜欢 简单 的 婚纱
- Cô ấy thích váy cưới đơn giản.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 他 正在 学习 摄影 技巧
- Anh ấy đang học kỹ thuật nhiếp ảnh.
- 他们 正在 拍摄 一部 新 电影
- Họ đang quay một bộ phim mới.
- 今天 我们 去 摄影
- Hôm nay chúng tôi đi chụp ảnh.
- 她 喜欢 旅游 , 其次 是 摄影
- Cô ấy thích du lịch, tiếp theo là chụp ảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
影›
摄›
纱›