凛凛 lǐnlǐn
volume volume

Từ hán việt: 【lẫm lẫm】

Đọc nhanh: 凛凛 (lẫm lẫm). Ý nghĩa là: rét căm căm; rét mướt, nghiêm nghị; lẫm liệt. Ví dụ : - 寒风凛凛。 gió rét căm căm.. - 凛凛正气。 chính khí nghiêm nghị.. - 威风凛凛。 uy phong lẫm liệt.

Ý Nghĩa của "凛凛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

凛凛 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rét căm căm; rét mướt

寒冷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

✪ 2. nghiêm nghị; lẫm liệt

严肃; 可敬畏的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 凛凛 lǐnlǐn 正气 zhèngqì

    - chính khí nghiêm nghị.

  • volume volume

    - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凛凛

  • volume volume

    - 浩气凛然 hàoqìlǐnrán

    - hào khí lẫm liệt

  • volume volume

    - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - uy phong lẫm liệt.

  • volume volume

    - 威风凛凛 wēifēnglǐnlǐn

    - oai phong lẫm liệt

  • volume volume

    - 北风 běifēng 凛冽 lǐnliè

    - gió Bắc lạnh thấu xương.

  • volume volume

    - 寒风 hánfēng 凛凛 lǐnlǐn

    - gió rét căm căm.

  • volume volume

    - 态度 tàidù 凛然 lǐnrán

    - thái độ nghiêm nghị.

  • volume volume

    - 正气凛然 zhèngqìlǐnrán

    - khí tiết chính trực lẫm liệt

  • volume volume

    - 面对 miànduì 敌人 dírén de 绞架 jiǎojià 李大钊 lǐdàzhāo 大义凛然 dàyìlǐnrán 毫无惧色 háowújùsè

    - Đối mặt với sự cứng đầu của kẻ thù, Lý Đại Triệu vẫn vô cùng quả cảm, không hề sợ hãi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+13 nét)
    • Pinyin: Lǐn
    • Âm hán việt: Lẫm
    • Nét bút:丶一丶一丨フ丨フ一一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMYWF (戈一卜田火)
    • Bảng mã:U+51DB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình