Đọc nhanh: 核威慑政策 (hạch uy nhiếp chính sách). Ý nghĩa là: chính sách đe dọa hạt nhân.
核威慑政策 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính sách đe dọa hạt nhân
policy of nuclear intimidation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核威慑政策
- 不结盟 政策
- chính sách không liên kết
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 他 和 她 辩论 了 政策 问题
- Anh ấy và cô ấy tranh luận về chính sách.
- 他 的 政策 被 批评 为 祸国殃民
- Chính sách của ông ta bị chỉ trích là hại nước hại dân.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
威›
慑›
政›
核›
策›