Đọc nhanh: 颜面扫地 (nhan diện tảo địa). Ý nghĩa là: không còn mặt mũi. mất hết thể diện, được hoàn toàn mất uy tín (thành ngữ).
颜面扫地 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. không còn mặt mũi. mất hết thể diện
✪ 2. được hoàn toàn mất uy tín (thành ngữ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颜面扫地
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 他 把 椅子 放在 地面 上
- Anh ấy đặt ghế lên nền nhà.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 两层 冰 覆盖 地面
- Hai lớp băng phủ trên mặt đất.
- 他 开始 在 画廊 做 扫地 沏茶 的 工作
- Anh ta bắt đầu làm công việc quét sàn và pha trà trong phòng tranh.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 他 小心 地 清扫 着烬
- Anh ấy cẩn thận quét sạch tàn tro.
- 事件 让 他 的 名声 扫地
- Vụ việc đã làm mất danh tiếng của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
扫›
面›
颜›