Đọc nhanh: 真差劲儿 (chân sai kình nhi). Ý nghĩa là: Thật tệ; vô dụng; gay go vô dụng.. Ví dụ : - 这种屏幕真差劲儿。 Cái loại màn hình này thật tệ
真差劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thật tệ; vô dụng; gay go vô dụng.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真差劲儿
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这块 石头 真 重 , 我们 俩 使 足 了 劲儿 才 把 它 搬开
- tảng đá này nặng thật, hai đứa chúng tôi gắng hết sức mới khiêng nổi.
- 这种 屏幕 真差 劲儿
- Cái loại màn hình này thật tệ
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 这 辣椒 辣得 真 够劲儿
- loại ớt này cay thật đấy.
- 她 的 认真 劲儿 让 人 敬佩
- Dáng vẻ nghiêm túc của cô ấy khiến người khác phải nể phục.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 我 正 找 他 , 他 就 来 了 , 真是 巧劲儿
- tôi đang tìm anh ta, thì anh ấy tới, thật là may mắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
劲›
差›
真›