Đọc nhanh: 妇孺 (phụ nhụ). Ý nghĩa là: phụ nữ và trẻ em. Ví dụ : - 妇孺皆知 phụ nữ và trẻ em đều biết
妇孺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phụ nữ và trẻ em
妇幼
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妇孺
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 妇孺皆知
- phụ nữ và trẻ em đều biết
- 高龄 孕妇
- thai phụ lớn tuổi.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 妇孺
- phụ nữ trẻ em.
- 他 的 儿媳妇 很 勤快
- Con dâu của ông ấy rất chăm chỉ.
- 他 讨 了 个 漂亮 媳妇
- Anh ấy cưới được một cô vợ xinh đẹp.
- 他确 是 这 对 夫妇 的 亲 骨血
- anh ấy là cốt nhục của đôi vợ chồng này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妇›
孺›