Đọc nhanh: 如堕五里雾中 (như đoạ ngũ lí vụ trung). Ý nghĩa là: như rơi vào sương mù dày đặc; mơ mơ màng màng; mù mịt.
如堕五里雾中 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như rơi vào sương mù dày đặc; mơ mơ màng màng; mù mịt
好像掉在很大的烟雾里表示模模糊糊,摸不着头脑或认不清方向
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如堕五里雾中
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 如果 要 避开 市中心 , 请 从 这里 向右转 弯
- Nếu muốn tránh trung tâm thành phố, hãy rẽ phải từ đây.
- 如堕 五里雾中
- như rơi vào năm dặm mù sương.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
五›
堕›
如›
里›
雾›