Đọc nhanh: 如是我闻 (như thị ngã văn). Ý nghĩa là: vì vậy tôi đã nghe (thành ngữ), Mệnh đề bắt đầu của những câu danh ngôn của Đức Phật được ghi lại bởi đệ tử của Ngài, Ananda (Phật giáo).
如是我闻 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vì vậy tôi đã nghe (thành ngữ)
so I have heard (idiom)
✪ 2. Mệnh đề bắt đầu của những câu danh ngôn của Đức Phật được ghi lại bởi đệ tử của Ngài, Ananda (Phật giáo)
the beginning clause of Buddha's quotations as recorded by his disciple, Ananda (Buddhism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如是我闻
- 我 和 王小姐 过去 的 一段 生活 如今已是 春梦无痕 了
- Cuộc sống trước đây của tôi với cô Vương giờ đây đã trở thành một giấc mơ trở thành hiện thực.
- 我 还 不 清楚 他 是 何如 人
- tôi không rõ anh ấy là người như thế nào.
- 把 我 放到 这儿 是 天意 如此
- Đúng là ý trời khi đã đưa tôi vào đây.
- 如果 自由 的 代价 是 孤独 , 我 便 坦然 接受
- Nếu cái giá của tự do là cô độc, thì tôi sẽ thản nhiên chấp nhận không chút bận lòng.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 老师 问 我们 , 我们 不 知道 怎么 回答 , 所以 还是 默默 如 往常
- giáo viên hỏi chúng tôi, nhưng chúng tôi không biết trả lời như thế nào, cho nên vẫn im lặng như thường lệ.
- 如果 我 的 孤独 是 鱼 , 想必 连 鲸鱼 都 会慑 于 其 巨大 与 狰狞 而 逃之夭夭
- Nếu sự cô đơn của tôi là một con cá, thiết nghĩ ngay cả cá voi cũng sẽ sợ hãi chạy trốn bởi sự to lớn và hung dữ của nó.
- 如是 , 我会 支持 你 的 决定
- Như vậy, tôi sẽ ủng hộ quyết định của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
我›
是›
闻›