Đọc nhanh: 如来 (như lai). Ý nghĩa là: tat WA (tên Phật cho chính mình, có nhiều tầng ý nghĩa - tiếng Phạn: đã biến mất, đã là Brahman, đã đi đến tuyệt đối, v.v.), Như Lai.
如来 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tat WA (tên Phật cho chính mình, có nhiều tầng ý nghĩa - tiếng Phạn: đã biến mất, đã là Brahman, đã đi đến tuyệt đối, v.v.)
tathagata (Buddha's name for himself, having many layers of meaning - Sanskrit: thus gone, having been Brahman, gone to the absolute etc)
✪ 2. Như Lai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如来
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 他 想来 惜墨如金 , 虽然 创作 不 多 , 却是 件 件 极品
- Cậu ấy trước nay tiếc chữ như vàng vậy, tuy viết không nhiều nhưng mỗi tác phẩm đều là cực phẩm đó.
- 假如 你 需要 帮助 , 我会 来 帮 你
- Nếu bạn cần giúp đỡ, tôi sẽ đến giúp bạn.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 你 如今 苦尽甘来
- Bạn bây giờ khổ tận cam lai.
- 他 思忖 著 要是 没有 这些 孩子 将来 又 如何
- Anh ấy suy nghĩ rằng nếu không có những đứa trẻ này, tương lai sẽ như thế nào.
- 你 就 这么 来去自如 吗
- Cậu muốn tác oai tác quái như vậy sao?
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
来›