Đọc nhanh: 吃香喝辣 (cật hương hát lạt). Ý nghĩa là: Ăn no uống say. Ví dụ : - 刚出院的人,不能吃香喝辣,不能又唱又跳。 Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
吃香喝辣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ăn no uống say
吃香喝辣:2006年湖南科学技术出版社出版的图书
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃香喝辣
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 他 买 了 些 香瓜 吃
- Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吃›
喝›
辣›
香›