Đọc nhanh: 好高务远 (hảo cao vụ viễn). Ý nghĩa là: mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông.
好高务远 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông
不切实际地追求过高的目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好高务远
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他们 提供 高级 服务
- Họ cung cấp dịch vụ cao cấp.
- 他 的 身高 刚好 适中
- Chiều cao của anh ấy vừa đủ.
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
务›
好›
远›
高›