Đọc nhanh: 好事 (háo sự). Ý nghĩa là: việc tốt; việc có ích; việc hay, đọc kinh; sám hối; lập đàn tụng kinh (nhà Phật), việc từ thiện; việc thiện. Ví dụ : - 好人好事 người tốt việc tốt. - 他给人民做了许多好事。 anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
好事 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. việc tốt; việc có ích; việc hay
好事情;有益的事情
- 好人好事
- người tốt việc tốt
- 他 给 人民 做 了 许多 好事
- anh ấy làm nhiều việc tốt cho nhân dân.
✪ 2. đọc kinh; sám hối; lập đàn tụng kinh (nhà Phật)
指僧道拜忏、打醮等事
✪ 3. việc từ thiện; việc thiện
指慈善的事情
✪ 4. việc vui; việc vui mừng; chuyện mừng
喜庆事
✪ 5. hiếu sự
高兴造事端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好事
- 事前 做好 准备 , 就 不致 临时 手忙脚乱 了
- chuẩn bị trước cho tốt, thì lúc gặp chuyện sẽ đâu đến nỗi lúng ta lúng túng
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 不拘 什么 事 , 我 都 愿意 把 它 做好
- bất kể việc gì, tôi cũng mong làm tốt.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 事已至此 , 只好 就 这样 了
- sự việc đã đến nước này, đành phải như vậy.
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
好›