Đọc nhanh: 好死不如赖活着 (hảo tử bất như lại hoạt trứ). Ý nghĩa là: Tốt một cuộc sống tồi tệ hơn một cái chết tốt (thành ngữ).
好死不如赖活着 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tốt một cuộc sống tồi tệ hơn một cái chết tốt (thành ngữ)
better a bad life than a good death (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好死不如赖活着
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 俗话说 远亲不如近邻 , 有个 好 邻居 是 件 幸运 的 事
- Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.
- 与其 看电视 , 不如 读 一本 好书
- Thay vì xem ti vi, chi bằng đọc một cuốn sách hay.
- 不论 好 的 赖 的 我 都 能 吃
- Bất kể thứ ngon hoặc không ngon tôi đều ăn được.
- 看着 他 那 怅然若失 的 样子 大家 都 不知 如何是好
- Nhìn bộ dạng chán nản thất vọng của anh ta, mọi người thật không biết nên làm thế nào.
- 你 的 朋友 不过 是 对 你 的 夜生活 感到 好奇
- Bạn bè của bạn tò mò về cuộc sống ban đêm của bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
如›
死›
活›
着›
赖›