Đọc nhanh: 好心倒做了驴肝肺 (hảo tâm đảo tố liễu lư can phế). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhầm mục đích tốt với mục đích xấu, (văn học) nhầm mục đích tốt với gan và phổi của lừa (thành ngữ).
好心倒做了驴肝肺 khi là Từ điển (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) nhầm mục đích tốt với mục đích xấu
fig. to mistake good intentions for ill intent
✪ 2. (văn học) nhầm mục đích tốt với gan và phổi của lừa (thành ngữ)
lit. to mistake good intentions for a donkey's liver and lungs (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好心倒做了驴肝肺
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 他 不 小心 栽倒 了
- Anh ấy không cẩn thận ngã xuống.
- 他 一不小心 摔倒 了
- Anh bất cẩn ngã xuống.
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 她 做 了 一份 好吃 的 点心
- Cô ấy đã làm một món ăn nhẹ ngon miệng.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 他 已经 做 完 了 你 可以 放心
- Anh ấy đã làm xong, bạn có thể yên tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
倒›
做›
好›
⺗›
心›
肝›
肺›
驴›