Đọc nhanh: 驴肝肺 (lư can phế). Ý nghĩa là: lòng lang dạ thú. Ví dụ : - 好心当作驴肝肺。 có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
驴肝肺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lòng lang dạ thú
比喻极坏的心肠
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 驴肝肺
- 内脏 尤指 心脏 、 肝脏 和 肺 等 动物 的 内脏 或 内部 器官
- Bộ phận nội tạng đặc biệt chỉ các nội tạng hoặc bộ phận nội tạng của động vật như trái tim, gan và phổi.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 好心 当作 驴肝肺
- có lòng tốt lại bị cho là lòng lang dạ thú; làm ơn mắc oán.
- 你们 会 移除 我 的 肺 吗
- Bạn có phải cắt bỏ phổi của tôi không?
- 你 个 犟 驴 !
- Đồ cứng đầu!
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肝›
肺›
驴›