好久不见 hǎojiǔ bùjiàn
volume volume

Từ hán việt: 【hảo cửu bất kiến】

Đọc nhanh: 好久不见 (hảo cửu bất kiến). Ý nghĩa là: lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp. Ví dụ : - 莉莉好久不见啊! Lily lâu rồi không gặp!. - 好久不见你好吗? Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

Ý Nghĩa của "好久不见" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好久不见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lâu rồi không gặp; lâu quá không gặp

事物或人,多为遇到好久不见的熟人,一般用作久别重逢的客套。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 莉莉 lìlì 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Lily lâu rồi không gặp!

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 你好 nǐhǎo ma

    - Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久不见

  • volume volume

    - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 局长 júzhǎng le

    - Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn de 身体 shēntǐ zhǎng 这么 zhème ròu

    - Lâu không gặp bạn sao mà béo thế

  • volume volume

    - 你好 nǐhǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn 怎么样 zěnmeyàng

    - Xin chào, lâu quá không gặp. Dạo sao rồi?

  • volume volume

    - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • volume volume

    - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 你好 nǐhǎo ma

    - Lâu không gặp, dạo ổn chứ?

  • volume volume

    - 莉莉 lìlì 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Lily lâu rồi không gặp!

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu quá không gặp! Dạo này bạn thế nào?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao