好久没见到你呀! Hǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好久没见到你呀! Ý nghĩa là: Lâu lắm không gặp bạn.. Ví dụ : - 好久没见到你呀最近怎么样? Lâu lắm không gặp bạn! Dạo này bạn thế nào?. - 好久没见到你了真想你! Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!

Ý Nghĩa của "好久没见到你呀!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好久没见到你呀! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Lâu lắm không gặp bạn.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào ya 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu lắm không gặp bạn! Dạo này bạn thế nào?

  • volume volume

    - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào le 真想 zhēnxiǎng

    - Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好久没见到你呀!

  • volume volume

    - 恭喜 gōngxǐ 贺喜 hèxǐ 今天 jīntiān de 运势 yùnshì hǎo dào bào 没错 méicuò shuō de 就是 jiùshì

    - Xin chúc mừng, vận may của bạn hôm nay thật tốt! Đúng vậy, chính là bạn.

  • volume volume

    - 好家伙 hǎojiāhuo 很久没 hěnjiǔméi yǒu 消息 xiāoxi le 到底 dàodǐ zài 忙些 mángxiē 什么 shénme

    - Anh chàng tốt! Đã lâu không có tin tức, ngươi đang bận việc gì?

  • - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào ya 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu lắm không gặp bạn! Dạo này bạn thế nào?

  • - 好久没 hǎojiǔméi 见到 jiàndào le 真想 zhēnxiǎng

    - Lâu lắm không gặp bạn rồi, thật nhớ bạn!

  • - 你好 nǐhǎo ya hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào

    - Chào bạn nhé! Rất vui được gặp bạn.

  • - 好久不见 hǎojiǔbujiàn 最近 zuìjìn 怎么样 zěnmeyàng

    - Lâu quá không gặp! Dạo này bạn thế nào?

  • - 真是 zhēnshi 好久不见 hǎojiǔbujiàn 想念 xiǎngniàn le

    - Thật là lâu quá không gặp, nhớ bạn quá!

  • - 你好 nǐhǎo ma 很久没 hěnjiǔméi jiàn le

    - Bạn khỏe không? Lâu rồi tôi chưa gặp bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yā , Yá , Ya
    • Âm hán việt: A , Nha
    • Nét bút:丨フ一一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMVH (口一女竹)
    • Bảng mã:U+5440
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao