Đọc nhanh: 东亚运动会 (đông á vận động hội). Ý nghĩa là: Sea games.
东亚运动会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sea games
主要由东亚地区举行,是东亚规模最大的综合性运动会,由东亚运动会总会主办。每四年举办一届,参与队伍主要分布在东亚,包括中国队,日本队,韩国队,中国香港队,中国澳门队,蒙古队,朝鲜队,中国台北队,关岛队。由东亚运动会联合理事会(East Asian Games Association)主办。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东亚运动会
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 开 运动会 , 停课 一天
- khai mạc đại hội thể dục thể thao, nghỉ học một ngày.
- 学校 的 运动会 很 红火
- Ngày hội thể thao của trường rất sôi động.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 公司 打算 在 四 月底 举办 春季 运动会
- Công ty dự kiến tổ chức các hoạt động thể thao mùa xuân vào cuối tháng 4.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
亚›
会›
动›
运›