Đọc nhanh: 奥卡姆剃刀定律 (áo ca mỗ thế đao định luật). Ý nghĩa là: Dao cạo Ockham Xuất phát điểm của “Dao cạo Okham” chính là: Thiên nhiên không làm bất cứ việc thừa nào. Nếu bạn có hai nguyên lý; chúng đều có thể giải thích những thực thể quan sát được; vậy bạn hãy dùng cái đơn giản ấy; cho đến khi phát hiện chứng cứ nhiều hơn. Những sự giải thích hiện tượng giản đơn nhất luôn chính xác hơn sự giải thích phức tạp. Nếu bạn có hai phương án giải quyết như thế; hạy chọn sự giải thích đơn giản nhất; cần ít giả thiết nhất; cái có khả năng chính xác nhất. Một câu: Hãy cắt bỏ những cái rườm rà; thừa thãi; hãy giữ cho sự việc đơn giản!.
奥卡姆剃刀定律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dao cạo Ockham Xuất phát điểm của “Dao cạo Okham” chính là: Thiên nhiên không làm bất cứ việc thừa nào. Nếu bạn có hai nguyên lý; chúng đều có thể giải thích những thực thể quan sát được; vậy bạn hãy dùng cái đơn giản ấy; cho đến khi phát hiện chứng cứ nhiều hơn. Những sự giải thích hiện tượng giản đơn nhất luôn chính xác hơn sự giải thích phức tạp. Nếu bạn có hai phương án giải quyết như thế; hạy chọn sự giải thích đơn giản nhất; cần ít giả thiết nhất; cái có khả năng chính xác nhất. Một câu: Hãy cắt bỏ những cái rườm rà; thừa thãi; hãy giữ cho sự việc đơn giản!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥卡姆剃刀定律
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 定律
- Định luật.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 根据 规定 , 申请者 一律 需经 笔试
- Theo quy định, tất cả người nộp đơn đều phải tham gia bài thi viết.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他们 遵守 法律 规定
- Họ tuân thủ các quy định của pháp luật.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
剃›
卡›
奥›
姆›
定›
律›