Các biến thể (Dị thể) của 剃

  • Cách viết khác

    𨲙 𩮜

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 剃 theo âm hán việt

剃 là gì? (Thế). Bộ đao (+7 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cắt, cạo. Từ ghép với : Cạo đầu, húi đầu, Cạo trọc, húi trọc, Cạo râu., “thế phát” cắt tóc đi tu. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cắt tóc, cạo trọc

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt tóc. Cắt tóc đi tu gọi là thế phát .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cạo, cắt tóc

- Cạo đầu, húi đầu

- Cạo trọc, húi trọc

- Cạo râu.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt, cạo

- “thế phát” cắt tóc đi tu.

Từ ghép với 剃