Đọc nhanh: 奉使 (phụng sứ). Ý nghĩa là: vâng lệnh đi sứ; phụng mệnh đi sứ. Ví dụ : - 奉使西欧 phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
奉使 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vâng lệnh đi sứ; phụng mệnh đi sứ
奉命出使
- 奉使 西欧
- phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉使
- 为什么 天使 会长 翅膀 呢 ?
- tại sao thiên thần lại có cánh?
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 奉使 西欧
- phụng mệnh đi sứ Tây Âu.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 不要 役使 别人
- Đừng có sai khiến người khác.
- 我们 该 避免 使用 奉承
- Chúng ta nên tránh việc dùng lời tâng bốc.
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
奉›