Đọc nhanh: 神明 (thần minh). Ý nghĩa là: thần linh; thần thánh; thần kỳ; đán minh; thần minh, tâm trạng. Ví dụ : - 内疚神明。 tâm trạng áy náy.
神明 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thần linh; thần thánh; thần kỳ; đán minh; thần minh
迷信的人指天地万物的创造者和统治者,也指能力,德行高超的人物死后的精灵
✪ 2. tâm trạng
指精神状态
- 内疚 神明
- tâm trạng áy náy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神明
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 他 希望 神明 保佑
- Anh ấy hy vọng thần linh phù hộ.
- 小 明 穿着 猩红 的 衬衫 , 显得 特别 有 精神
- Tiểu Minh trông rất năng động trong chiếc áo sơ mi đỏ tươi.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 他 的 渴望 的 眼神 很 明显
- Ánh mắt khao khát của anh ấy rất rõ ràng.
- 打起精神 来 , 明天 我们 去 玩
- Vui vẻ lên nào, ngày mai chúng ta đi chơi.
- 你 什么 时候 成 了 前 摇滚 明星 的 的 守护神
- Từ khi nào bạn là thần hộ mệnh của các ngôi sao nhạc rock?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
神›