Đọc nhanh: 写实 (tả thực). Ý nghĩa là: tả thực, tả chân. Ví dụ : - 耽美文是以美形男之间的'爱'为基准,也有如同志文学般写实的。 Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
写实 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tả thực
真实地描绘事物
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
✪ 2. tả chân
据事如实描写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 写实
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 白色 实验 褂 写字板 护目镜
- Với áo khoác trắng phòng thí nghiệm và bảng kẹp hồ sơ và kính bảo hộ.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 忠实 的 写照
- tả thực; miêu tả chân thực.
- 记者 写下 了 实话
- Nhà báo đã viết ra sự thật.
- 墙上 写 着 这 十一个 触 目的 大红 字 为 实现 四个 现代化 而 奋斗
- trên tường viết 11 chữ lớn màu hồng đập vào mắt 'Vì thực hiện bốn hiện đại hoá mà phấn đấu'
- 不明 了 实际 情况 就 不能 做出 正确 的 判断
- không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.
- 这 篇文章 是 根据 回忆 写 的 与 事实 容 或 有 出入
- bài văn này viết theo hồi ức, so với thực tế có thể thêm bớt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
实›