Đọc nhanh: 目眩神迷 (mục huyễn thần mê). Ý nghĩa là: bị lóa mắt và choáng váng (thành ngữ).
目眩神迷 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị lóa mắt và choáng váng (thành ngữ)
to be dazzled and stunned (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目眩神迷
- 琴韵 悠悠 , 令人 心醉神迷
- Tiếng đàn du dương, làm người ta say đắm.
- 闭目养神
- nhắm mắt thư giãn.
- 她 的 眼神 充满 了 迷茫
- Ánh mắt của cô ấy đầy vẻ hoang mang.
- 他 总是 迷信 鬼神
- Anh ấy luôn sùng bái thần linh.
- 节目 里 有位 神秘 嘉宾
- Có một khách mời bí ẩn trong chương trình.
- 他 的 眼神 迷人 了 她 的 心
- Ánh mắt của anh ấy đã mê hoặc trái tim của cô ấy.
- 两目 炯炯有神
- Tập trung tinh thần; chăm chú.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
眩›
神›
迷›