Đọc nhanh: 头痛医头 (đầu thống y đầu). Ý nghĩa là: phản ứng (thay vì chủ động), để điều trị các triệu chứng.
头痛医头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phản ứng (thay vì chủ động)
reactive (rather than proactive)
✪ 2. để điều trị các triệu chứng
to treat the symptoms
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头痛医头
- 头痛
- Đau đầu; nhức đầu
- 他 的 头 很 痛
- Đầu anh ấy rất đau.
- 你 有 头痛 药 吗 ?
- Bạn có thuốc đau đầu không?
- 头疼 医头 , 脚疼 医脚 , 这 不是 个长 法儿
- đầu đau chữa đầu, chân đau chữa chân, đó không phải là kế lâu dài.
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 的 头痛 治 了 一个多月 都 没治 好
- Bệnh đau đầu của anh ta điều trị hơn một tháng rồi mà vẫn chưa khỏi.
- 他 正在 经历 极度 的 痛苦 , 有过 轻生 的 念头
- Anh ta đang trải qua nỗi đau tột độ, từng có ý nghĩ sẽ tự tử.
- 因为 睡 不好 , 我 头痛 得 很 厉害
- Vì ngủ không ngon, tôi đau đầu rất dữ dội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
医›
头›
痛›