Đọc nhanh: 头晕脑涨 (đầu vựng não trướng). Ý nghĩa là: biến thể của 頭暈腦脹 | 头晕脑胀.
✪ 1. biến thể của 頭暈腦脹 | 头晕脑胀
variant of 頭暈腦脹|头晕脑胀 [tóu yūn nǎo zhàng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头晕脑涨
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 他 头脑 颠倒 了
- Tâm trí anh bị rối loạn.
- 他 有 灵活 的 头脑
- Anh ấy có đầu óc linh hoạt.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 他们 推举 她 为 头脑
- Họ đề cử cô ấy làm thủ lĩnh.
- 他 开始 感到 有点 头晕
- Anh bắt đầu thấy hơi choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
晕›
涨›
脑›