Đọc nhanh: 头昏脑闷 (đầu hôn não muộn). Ý nghĩa là: ngất xỉu và ham chơi, đầu của một người quay, váng đầu.
头昏脑闷 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngất xỉu và ham chơi
fainting and giddy
✪ 2. đầu của một người quay
one's head spins
✪ 3. váng đầu
头昏
✪ 4. mụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头昏脑闷
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 头脑 发昏
- đầu óc mơ màng
- 胜利 冲昏头脑
- thắng lợi làm choáng váng đầu óc; say sưa vì thắng lợi.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
昏›
脑›
闷›