Đọc nhanh: 目眩 (mục huyễn). Ý nghĩa là: hoa mắt; loá mắt; choáng váng; chóng mặt. Ví dụ : - 灯光强烈,令人目眩。 ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
目眩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoa mắt; loá mắt; choáng váng; chóng mặt
眼花
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目眩
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 不要 盲目行动
- Đừng hành động mù quáng.
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 灯光 强烈 , 令人 目眩
- ánh đèn quá sáng, làm loá mắt.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
眩›