Đọc nhanh: 失聪 (thất thông). Ý nghĩa là: bị điếc, mất thính giác. Ví dụ : - 左耳失聪。 tai trái không nghe được.
失聪 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị điếc
to go deaf
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
✪ 2. mất thính giác
to lose hearing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失聪
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 一颗 流星 从 天边 落下来 , 瞬息间 便 消失 了
- một ngôi sao băng từ trên trời rơi xuống, trong nháy mắt đã biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
聪›