Đọc nhanh: 耳背 (nhĩ bối). Ý nghĩa là: nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai. Ví dụ : - 奶奶年纪大了,已经有点耳背了。 Bà nội đã già nên có chút lãng tai.. - 科学能帮助耳背的人听得清楚一些。 Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
耳背 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghễnh ngãng; nặng tai; lảng tai
听觉不灵
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳背
- 耳朵 有点 背
- tai hơi bị nghểnh ngãng
- 科学 能 帮助 耳背 的 人 听 得 清楚 一些
- Khoa học có thể giúp những người lãng tai có thể nghe rõ hơn.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 人心向背
- lòng người ủng hộ hay phản đối.
- 他 近年 耳朵 变背 了
- Trong những năm gần đây tai anh ấy nghe kém hơn.
- 爷爷 的 耳朵 有点 背
- Tai của ông nội hơi nặng.
- 事实 给 了 敌人 一记 响亮 耳光
- sự thật là đã giáng cho địch một trận nên thân.
- 奶奶 年纪 大 了 已经 有点 耳背 了
- Bà nội đã già nên có chút lãng tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
背›