Đọc nhanh: 耳聋 (nhĩ lung). Ý nghĩa là: điếc. Ví dụ : - 所以我要就她的耳聋开个玩笑 Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.
耳聋 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điếc
deaf
- 所以 我要 就 她 的 耳聋 开个 玩笑
- Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳聋
- 耳朵 聋 了 听不见
- Tai điếc không nghe rõ.
- 这位 老人 耳朵 有些 聋
- Ông lão này tai hơi nghễnh ngãng.
- 他 的 耳朵 完全 聋 了
- Tai của anh ấy hoàn toàn bị điếc.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 日子 长 了 , 她 才 觉察出 他 耳朵 有些 聋
- lâu ngày, cô ấy mới phát hiện ra tai của anh ấy hơi bị điếc.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他 在 老王 耳边 低语 了 几句
- anh ấy nói nhỏ bên tai ông Vương mấy câu.
- 所以 我要 就 她 的 耳聋 开个 玩笑
- Tôi sẽ nói đùa về việc cô ấy bị điếc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
聋›