Đọc nhanh: 失明 (thất minh). Ý nghĩa là: mù; mù loà. Ví dụ : - 医生们认为他会失明。 Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.. - 一次事故使他双目失明。 Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.. - 失明并不意味着失去希望。 Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
失明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mù; mù loà
失去视力;瞎
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失明
- 失明 并 不 意味着 失去 希望
- Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.
- 小 明 此刻 很 失望
- Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
- 当前 的 贸易赤字 表明 我们 的 进出口 贸易 严重 失调
- Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.
- 明显 的 差距 导致 了 竞争 失利
- Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.
- 他 双目 都 失明 了
- Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 這場 交通 意外 讓 他 失明 了
- Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
明›