失明 shīmíng
volume volume

Từ hán việt: 【thất minh】

Đọc nhanh: 失明 (thất minh). Ý nghĩa là: mù; mù loà. Ví dụ : - 医生们认为他会失明。 Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.. - 一次事故使他双目失明。 Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.. - 失明并不意味着失去希望。 Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

Ý Nghĩa của "失明" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

失明 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mù; mù loà

失去视力;瞎

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 认为 rènwéi 他会 tāhuì 失明 shīmíng

    - Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.

  • volume volume

    - 一次 yīcì 事故 shìgù 使 shǐ 双目失明 shuāngmùshīmíng

    - Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.

  • volume volume

    - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失明

  • volume volume

    - 失明 shīmíng bìng 意味着 yìwèizhe 失去 shīqù 希望 xīwàng

    - Mất thị lực không có nghĩa là mất đi hy vọng.

  • volume volume

    - xiǎo míng 此刻 cǐkè hěn 失望 shīwàng

    - Tiểu Minh lúc này rất thất vọng.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng men 认为 rènwéi 他会 tāhuì 失明 shīmíng

    - Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.

  • volume volume

    - 当前 dāngqián de 贸易赤字 màoyìchìzì 表明 biǎomíng 我们 wǒmen de 进出口 jìnchūkǒu 贸易 màoyì 严重 yánzhòng 失调 shītiáo

    - Tình trạng thâm hụt thương mại hiện tại cho thấy sự mất cân đối nghiêm trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của chúng ta.

  • volume volume

    - 明显 míngxiǎn de 差距 chājù 导致 dǎozhì le 竞争 jìngzhēng 失利 shīlì

    - Khoảng cách rõ ràng đã dẫn đến thất bại trong cạnh tranh.

  • volume volume

    - 双目 shuāngmù dōu 失明 shīmíng le

    - Hai mắt của anh ấy đều mù rồi.

  • volume volume

    - xiǎo míng 备受 bèishòu 冷落 lěngluò 失去 shīqù le 信心 xìnxīn

    - Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.

  • volume volume

    - 這場 zhèchǎng 交通 jiāotōng 意外 yìwài ràng 失明 shīmíng le

    - Tai nạn giao thông đã tước đi thị lực của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao