Đọc nhanh: 失计 (thất kế). Ý nghĩa là: thất sách; tính sai.
失计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thất sách; tính sai
失策
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失计
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 这个 计划 很 失败
- Kế hoạch lần này chả ra làm sao.
- 我们 的 计划 失败 了
- Kế hoạch của chúng tôi đã sụp đổ.
- 据统计 , 失业率 有所 下降
- Theo thống kê, tỷ lệ thất nghiệp đã giảm.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 她 在 设计 上 失误 了
- Cô ấy đã mắc lỗi trong thiết kế.
- 这次 探险 因 计划 不周 和 导航 不利 而 失败
- Cuộc thám hiểm lần này do kế hoạch không ổn và hướng dẫn không tốt nên thất bại.
- 错乱 的 计划 导致 失败
- Kế hoạch lộn xộn dẫn đến thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
计›