Đọc nhanh: 得计 (đắc kế). Ý nghĩa là: mưu thành; đắc kế; đắc sách (mang nghĩa xấu). Ví dụ : - 自以为得计 tự cho là đắc sách
得计 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mưu thành; đắc kế; đắc sách (mang nghĩa xấu)
计谋得以实现 (多含贬义)
- 自以为得计
- tự cho là đắc sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得计
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 伙计 , 咱得 加快 干
- các bạn đồng nghiệp, chúng ta làm nhanh lên nào.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 做事 不能 浑 , 得 有 计划
- Làm việc không thể mơ hồ, phải có kế hoạch.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 合同条款 设计 得 非常 健全
- Các điều khoản hợp đồng rất hoàn chỉnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
计›