Đọc nhanh: 失眠 (thất miên). Ý nghĩa là: mất ngủ; không ngủ được; không chợp mắt được, chứng mất ngủ. Ví dụ : - 最近他常常失眠。 Gần đây anh ấy hay bị mất ngủ.. - 他最近总是失眠。 Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.. - 长期的失眠令人崩溃。 Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
失眠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất ngủ; không ngủ được; không chợp mắt được
夜间睡不着或醒后不能再入睡
- 最近 他 常常 失眠
- Gần đây anh ấy hay bị mất ngủ.
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
失眠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chứng mất ngủ
一种睡眠障碍的状态
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 失眠
✪ 1. 最近、常常、昨天 + 失眠
gần đây/ thường xuyên/ hôm qua + mất ngủ
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
✪ 2. Động từ (开始、治疗、造成) + 失眠
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失眠
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
眠›
ngủ yên; an giấc
đi vào giấc mộng; vào mộng
đi vào giấc ngủ; ngủ
ngủ say; ngủ sâu; giấc nồng